The rights of the materials herein are as indicated by the source(s) cited. Rights in the compilation, indexing, and transliteration are held by University of the West where permitted by law. See Usage Policy for details.
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Người trí dù khoảnh khắc kề cận bậc hiền minh, cũng hiểu ngay lý pháp, như lưỡi nếm vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 65
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Mục lục »» Kinh Śākyasiṁhastotram (viṣṇukṛtam) »»
śākyasiṁhastotram
viṣṇukṛtam
om namaḥ sarvajñāya
name śrīghana tvāṁ sadābhāvabhakto
bhavāmbhodhisetuṁ lasanmokṣahetum |
tridhātuṁ vidhātuṁ surakṣāṁ virakṣāṁ
sudakṣaṁ sukakṣāṁ sujātaṁ sudāntam || 1
name dānaśīlakṣamādhyānavīryaṁ
mahajjñānapāraṁgataṁ saugatatvam |
caturbrahmavaihāralokoddharantaṁ
catuḥsatyadharmopadeśaṁ suveśam || 2 ||
name bodhirājaṁ sugamye virājaṁ
suramye vane devarājādigamyam |
caturthāsanasthaṁ hitārthaṁ diśantaṁ
kṛtānekasusthaṁ jagadrakṣaṇastham || 3 ||
caturmāralokaṁ mahadvīryavantaṁ
jayantaṁ hasantaṁ trijālaṁ ca kālam |
kṣamānaddhadehaṁ name muktagehaṁ
trilokyaikanāthaṁ tathā śākyanātham || 4 ||
name mārasainyaṁ jitaṁ yena sarvaṁ
nirastreṇa sāhāyyamuktena nūnam |
kṣamāvarma maitrīdhanurdhāriṇā ca
jagatpālituṁ bodhivṛkṣasthitena || 5 ||
name śītavyañjairlasaddehagehaṁ
jane snehavantaṁ vane gehavantam |
yutaṁ dvādhikaistriṁśakairlakṣaṇākhyai-
rmahādurlabhaṁ traibhave lokapūjyam || 6 ||
name dharmameghāsthitaṁ supratiṣṭhaṁ
kalau nāthahīne bhaveyaṁ sanāthaḥ |
tathā pālituṁ svāṁ pratijñāṁ cakāra
janiṁ śākyavaṁśe mahīpāvataṁse || 7 ||
name bhāgyato labhyate darśanaṁ te
tathā bhāgyabhājo svayameti buddhiḥ |
sthito dharmameghe kathaṁ darśanaṁ syād
vihīnā na tatrābhigantuṁ praśaktāḥ || 8 ||
idānīṁ bhavatpādapadmotthitena
rajaḥpuñjakena trilokaṁ pavitram |
tathāsmācchirāṁsi pavitrāṇi satyaṁ
cariṣyāmi bodhiṁ bhavacchāsanena || 9 ||
bhujaṅgaprayātaṁ kṛtaṁ mādhavena
paṭhed yo jinasyāgratastho hi nityam |
sadā maṅgalaṁ tasya gehe sudehe
prasannāśca rakṣāṁ kariṣyanti buddhāḥ || 10 ||
trijālaṁ ca chitvā sukhāni prabhuktvā
tathā dānaśīlādipāraṁgatāśca |
mahābodhilabdhā jagatpālakṣodaṁ
gamiṣyanti cānte sukhāvatyupākhyām || 11 ||
śrīśākyasiṁhasya viṣṇukṛtaṁ bhujaṅgaprayātastotraṁ samāptam |
Links:
[1] http://dsbc.uwest.edu/node/7611
[2] http://dsbc.uwest.edu/node/3927
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.118.193.232 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập